Xu Hướng 9/2023 # Báo Giá Dây Thép Mạ Kẽm # Top 17 Xem Nhiều | Xfsq.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Báo Giá Dây Thép Mạ Kẽm # Top 17 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Báo Giá Dây Thép Mạ Kẽm được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Xfsq.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Báo giá dây thép mạ kẽm

Báo giá dây mạ kẽm mới nhất 2023 được cập nhật tại Lưới Thép Bình Minh. Chuyên cung cấp sỉ & lẻ dây thép mạ kẽm 1ly, 2ly, 3ly, 4ly, 5ly cho các công trình dự án lớn tại Tphcm và các tỉnh thành. Sản phẩm dân thép chất lượng cao, mẫu mã đẹp, sáng bóng. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN TCVC 1992:2023 và tiêu chuẩn TCVN 2051 – 93. Đáp ứng mọi yêu cầu về tiêu chuẩn khát khe cho tất cả công trình.

Chuyên sỉ & lẻ dây thép mạ kẽm 1ly – 4ly giá tại xưởng

Bảng báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất 2023

Lưới Thép Bình Minh là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối lưới b40, lưới b30, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép mạ kẽm, dây thép đen. Chúng tôi phân phối ra thị trường dây thép kẽm có đường kính từ 1ly đến 5ly. Để mua được sản phẩm chất lượng cao với giá dây thép kẽm tốt nhất thị trường. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay 0852852386 để nhận báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất 2023.

Bạn đang xem: Báo giá dây thép mạ kẽm

Bảng giá dây thép mạ kẽm mới nhất

Kính gửi khách hàng bảng báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất 2023. Chúng tôi cung cấp cho thị trường sản phẩm chât lượng cao, giá cả cạnh tranh. Liện hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá dây thép mạ kẽm trong ngày.

Phân phối dây thép mạ kẽm giá rẻ 1ly – 4ly

Lưu ý: Tại Lưới Thép Bình Minh, dây thép kẽm được bán theo cuộn và cân ký thực tế tại công trình. Mỗi cuộn dây kẽm được thể hiện đầy đủ các thông tin về sản phẩm trên mác thép. Như ngày sản xuất, lô hàng sản xuất, thương hiệu, số ký/cuộn.

Bảng giá dây thép kẽm trên bao gồm:

Báo giá trên đã bao gồm thuế Vat 10% trên tổng đơn hàng.

Cân ký và đếm cuộn thực tế tại công trình.

Miễn phí vận chuyển trong nội thành. Hỗ trợ vận chuyển tới các tỉnh thành lân cận.

Là sản phẩm chất lượng có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.

Hình thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản. Khách hàng thanh toán tiền sau khi nhận đủ hàng tại công trình.

Cập nhật bảng báo giá lưới b40 mới nhất

Khái niệm dây thép mạ kẽm là gì?

Dây thép mạ kẽm hay còn được gọi là dây thép kẽm có dạng sợi đơn với đường kính tròn. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liếu chính là thép cacbon ( thép cuộn xây dựng ). Trái qua quy trình kéo rút linh hoạt và quá trình mạ kẽm điện phân cho ra sản phẩm dây thép chất lượng cao. Dây thép mạ kẽm được ứng dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực sản xuất lưới b40 mạ kẽm.

Những ưu điểm nổi bật của dây thép mạ kẽm

So với dây thép đen, dây thép mạ kẽm có nhiều ưu điểm nổi bật hơn.

Giá thành sản phẩm thấp: So với các sản phẩm dây thép nhúng kẽm, dây thép bọc nhựa. Thì dây thép mạ kẽm điện phân có giá thành rẻ hơn. Việc sử dụng dây kẽm điện phân giúp các cơ sở sản xuất tiết kiệm chi phí và tạo ra sản phẩm chất lượng giá rẻ.

Khả năng chống oxy hoá cao: Qúa trình mạ kẽm điện phân, làm tăng khả năng chống oxy hoá của sản phẩm. Lớp mạ giúp cho mẫu mã sản phẩm đẹp, sáng bóng hơn, tăng độ bền sử dụng của sản phẩm.

Đặc điểm nhận biết của các loại dây thép trên thị trường. Đặc điểm nhận diện dây thép đen.

Về màu sắc: Sản phẩm có màu xanh tím tối màu, gần tương tự như màu đen.

Tính năng cơ bản của sản phẩm: Sản phẩm có lớp oxit mỏng bám trên bề mặt sợi, giúp tăng độ dẻo của sợi.

Lý tính: Khả năng chịu lực kéo của sản phẩm từ 300 – 400N/mm2

Ứng dụng cơ bản: Kẽm buộc được sử dụng trong các công trình, để buộc định hình tiền đổ bê tông. Được sử dụng trong sản xuất lưới thép hàn.

Đặc điểm nhận diện dây thép bọc nhựa.

Về màu sắc: Nhờ có lớp bọc nhựa bên ngoài, vì vậy sản phẩm có màu sắc đa dạng như lưới bọc nhựa màu xanh dương, màu xanh lá cây, màu vàng…

Ứng dụng cơ bản: Được sử dụng trong sản xuất lưới b40 bọc nhựa, sử dụng để làm giàn trồng cây thân leo.

Đặc điểm nhận diện dây thép nhúng kẽm – dây mạ bóng ( mạ kẽm nhúng nóng )

Tiền thân của dây kẽm nhúng nóng là dây thép đen. Trải qua quá trình kéo rút liên hoàn cho ra dây thép đen có đường kính tiêu chuẩn, sản phẩm được đưa đi tẩy rửa và cuối cùng được đưa đi nhúng kẽm.

Ứng dụng cơ bản: Dây thép nhúng nóng được sử dụng để sản xuất lưới b40 nhũng kẽm. Đây là sản phẩm cao cấp vì vậy được sử dụng trong các công trình trọng điểm của nhà nước.

Đặc điểm nhận diện dây thép mạ kẽm – dây mạ mờ ( mạ kẽm điện phân )

Dây thép mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu dây thép đen. Trải qua quá trình mạ kẽm điện phân cho ra sản phẩm dây mạ kẽm sáng bóng. Vì sao được gọi là dây mạ mờ? Tên gọi được đặt dựa trên độ sáng bóng trên bề mặt sản phẩm. Sau khi được mạ kẽm, sản phẩm trở nên sáng bóng hơn, nhưng không thể so sánh được với dây thép nhúng kẽm. Vì vậy cái tên dây mạ mờ được đặt ra để miêu tả độ sáng mờ của sản phẩm.

Ứng dụng cơ bản: Xem phân bên dưới, chúng tôi sẽ nói rõ hơn về ứng dụng của sản phẩm.

Ứng dụng của dây thép mạ kẽm trong đời sống.

Dựa vào các ưu điểm vượt trội của sản phẩm, vì vậy dây thép mạ kẽm cũng được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.

Ứng dụng trong xây dựng: Sản phẩm được ứng dụng làm thép buộc để giá cố, định hình tiền đổ bê tông cho các toàn nhà, hồ hơn và nhiều công trình có tính chất quan trọng.

Sử dụng nhiều trong cuộc sống, sản phẩm được dùng để bó, buộc hàng hoá, dùng để uốn cây kiểng.

Ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản. Vì sản phẩm có khả năng chống oxy hoá cao. Nên được sử dụng để làm giàn, đệt lưới, đan lồng nuôi.

Ứng dụng trong sản xuất. Dây thép mạ kẽm là nguyên liệu chính để sản xuất lưới b40 mạ kẽm. Ngoài ra dây thép kẽm 4ly, 5ly được sử dụng để là lưới hàng rào.

Quy trình sản xuất dây thép mạ kẽm diễn ra như thế nào.

Để sản xuất ra sản phẩm dây thép chất lượng, đạt tiêu chuẩn về đường kính, đạt tiêu chuẩn về độ sáng bóng của bề mặt. Cần trải qua các bước quy trình như sau:

Bước 1: Kiểm tra nguyên liệu dầu vào – Nguyên liệu đầu vào là thép cuộn phi 6, phi 8. Nguyên liệu đầu vào chất lượng sẽ cho ra sản phẩm chất lượng. Vì vậy chúng tôi lựa chọn các thương hiệu như thép việt nhật, thép pomina, thép miền nam, thép hoà phát…

Quy trình sản xuất dây thép mạ kẽm.

Bước 4: Quy trình mạ kẽm điện phân. – Nguyên liệu được mạ kẽm điện phân, lớp mạ kẽm giúp sản phẩm tăng khả năng chống oxy hoá.

Bước cuối cùng: Hoàn thiện đóng gói sản phẩm. – Để tạo ra sản phẩm hoàn thiện, dây thép được cuộn trong thành từng cuộn. Trọng lượng từng cuộn giao động từ 25kg – 50kg. Tuỳ thuộc vào đường kính sợi, việc cuộn trong giúp bảo quản và vận chuyển sản phẩm trở nên dễ dàng hơn.

Đường kính dây thép mạ kẽm được cung cấp tại Lưới Thép Bình Minh.

Nắm được nhu cầu sử dụng dây kẽm chất lượng trên thị trường ngày càng tăng. Chúng tôi đã kết hợp giữa sản xuất và thương mại phân phối. Để cung ứng các sản phẩm tốt nhất cho thị trường. Sản phẩm chất lượng, đa dạng kích thước, giá cả phải chăng là những ngôn được thể hiện tại Lưới Thép Bình Minh.

Dây thép mạ kẽm 3ly

Trọng lượng cuộn dây giao động từ 25kg – 50kg/cuộn.

Mỗi cuộn dây thép tại chúng tôi đều được gắn mác thép, mác thép thể hiện rõ các thông số cơ bản như, đường kính sợi, ngày – tháng sản xuất, lô sản xuất, trọng lượng kg/cuộn.

Tới đây, nếu khách hàng có nhu cầu đặt hàng hoặc cập nhật giá dây thép mạ kẽm. Hãy gọi ngay hotline: 0852852386 để được báo giá dây thép tốt nhất thị trường. Lưới Thép Bình Minh là cơ sở sản xuất lưới b40 uy tín lâu năm. Chung tôi luôn cam kết mang đến giá trị lớn nhất cho khách hàng.

Mua dây thép mạ kẽm chất lượng giá rẻ ở đâu?

Lưới Thép Bình Minh là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối. Lưới B40, lưới b30, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép mạ kẽm, dây thép đen… Chúng tôi cung câp cho thị trường các sản phẩm có thương hiệu. Cam kết chất lượng sản phẩm, giá thành tốt nhất.

Chúng tôi có hệ thống kho bãi và văn phóng đai diện tại nhiều quận cửa ngõ thuộc Tphcm. Thuận tiện trong việc mua bán và bốc hàng cho khách hàng.

Hệ thống vận tải chuyên dụng, hỗ trợ chi phí tối đa cho người mua hàng. Đảm bảo giao hàng, đáp ứng tiến độ thi công cho mọi công trình.

Hình thức thanh toán linh hoạt, tiền mặt và chuyển khoản. Khách hàng thanh toán tiền sau khi nhận đúng và đủ hàng tại công trình.

Thông tin liên hệ nhận báo giá dây thép kẽm mới nhất hôm nay

Lưới Thép Bình Minh chuyên sản xuất lưới b40 mạ kẽm, lưới b40 bọc nhựa, lưới b30, lưới thép hàn, lưới inox. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thép xây dựng, thép hộp, thép ống, tôn – xà gồ, thép hình, thép tấm cho các công trình.

Địa chỉ: Số 4, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, Tphcm

Hotline: 0852852386 – (028).667.2000

VPĐD 1: Số 9, Hồ Bửu Chánh, Phú Nhuận, Tphcm.

VPĐD 1: Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tphcm.

KHO HÀNG 1: Lê Văn Khương, Quận 12, Tphcm.

KHO HÀNG 2: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Tphcm.

Báo giá lưới b40 bọc nhựa

1 cuộn lưới b40 dài bao nhiêu m

1 kg kẽm gai dài bao nhiêu m

Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm

Bảng giá ống thép mạ kẽm

Bảng giá ống thép mạ kẽm được công ty Thép Hùng Phát cập nhật mới nhất trong thời gian qua. Công ty thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm ống thép mạ kẽm chính hãng với đa dạng kích thước khác nhau.

Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. xử lý nước thải … Nếu quý khách có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm. Hãy liên hệ ngay đến số holine của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hiện nay.

Bạn đang xem: Giá thép ống mạ kẽm

Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay【03/11/2023】

Bảng giá ống thép chỉ mang tính tham khảo, trong thời gian thực khi bạn mua. Giá ống sắt có thể đã thay đổi tăng hoặc giảm nhẹ. Do đó, để có được giá chính xác nhất. Vui lòng liên hệ với đường dây nóng của công ty để nhận bảng giá mới nhất được cập nhật ngay tại thời điểm bạn gọi.

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756 Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508 Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088 Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840 Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452 Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892 Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600 Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040 Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672 Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428 Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244 Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060 Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520 Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164 Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924 Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696 Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596 Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024 Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360 Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552 Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744 Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956 Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976 Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864 Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388 Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588 Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596 Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732 Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644 Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728 Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380 Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120 Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168 Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304 Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664 Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284 Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784 Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888 Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820 Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428 Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544 Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660 Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720 Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664 Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324 Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696 Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496 Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524 Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636 Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976 Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316 Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068 Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216 Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340 Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316 Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072 Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680 Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576 Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668 Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704 Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280 Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684 Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276 Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324 Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848 Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076 Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608 Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148 Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164 Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844 Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344 Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672 Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464 Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912 Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084 Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636 Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120 Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156 Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952 Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472 Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820 Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940 Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152 Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616 Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140 Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088 Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752 Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356 Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616 Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444 Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288 Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288 Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444 Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928 Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224 Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364 Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160 Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588 Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564 Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684 Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316 Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748 Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692 Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464 Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700 Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600 Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848 Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232 Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792 Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356 Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588 Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196 Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764 Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856 Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564 Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312 Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

Lưu ý mua hàng:

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.

Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).

Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.

Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.

Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát Chính sách ưu đãi khi mua thép Hùng Phát

Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.

Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.

Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0852852386

Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)

Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.

Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng

Thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm ông thép mạ kẽm chính hãng Thông tin chi tiết về sản phẩm ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm được khá nhiều người dùng quan tâm sử dụng. Là một trong những nguyên liệu vô cùng quan trọng trong các công trình xây dựng. Đảm bảo được độ bền chắc cho kết cấu của công trình.

Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao. Ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài. Ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn.

Có mấy loại ống thép

Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.

Tìm hiểu thêm: Kích thước thép tấm thông dụng

Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống ô xi hóa vô cùng tốt.

Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao. Mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.

Thương hiệu thép ống mạ kẽm bao gồm thép Hòa Phát, Thép Việt Đức, Thép SEAH

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất nên các sản phẩm thép ống là : ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga

Xuất Xứ: Có rất nhiều nước sản xuất như: China. Brazil, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Indoonesia ,…

Quy trình mạ kẽm ống thép

Quy trình mạ kẽm ống thép được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.

Bước 1: Làm sạch bề bặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.

Bước 2: Bước thứ 2 là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi ống thép được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.

Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Tham Khảo: Giá thép dần “hạ nhiệt”, lợi nhuận doanh nghiệp thép nội địa còn triển vọng tăng trưởng trong năm 2023?

Với đặc tính bền bỉ, có khả năng chống ăn mòn nên thường được dùng ở nhiều những công trình đặc thù và những công trình quan trọng.

Ong thep ma kem được ứng dụng khá phổ biến ở nhiều những công trình khác nhau như: công trình xây dựng dân dụng, làm khung sườn nhà tạm chế, làm giàn giáo, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng xe ô tô, trang trí nội thật, làm cột đèn ngoài trời, làm đường ống dẫn nước, các công trình tòa nhà cao tốc, những công trình chung cư hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.

Ngoài ra thép ống mạ kẽm có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam

Những ưu điểm nổi bật ống thép

Được sử dụng và ứng dụng rộng rãi như vậy bởi loại thép ống này có rất nhiều những ưu điểm nổi bật và vượt trội nhất.

– Chi phí sản xuất thấp: ống thép mạ kẽm có giá thành tương đối rẻ, bởi mạ kẽm là nguyên liệu đơn giản dễ kiếm và chi phí thuê nhân công cũng rẻ hơn.

– Chi phí bảo trì thấp: Tuy chi phí mạ kẽm tương đối rẻ nhưng mà độ bền của sản phẩm lại rất cao, bởi vậy chi phí bảo trì công trình cũng thường rất thấp và thường ít phải bảo trì sản phẩm và công trình.

– Lớp phủ bền: Khả năng bám dính giữa lớp mạ kẽm bên ngoài và lớp ống thép bên trong rất tốt, bởi vậy lớp phủ mạ kẽm luôn đi cùng bảo vệ một cách toàn diện nhất cho lớp ống thép bên trong.

– Tuổi thọ cao: Thông thường đối với những sản phẩm sử dụng mạ kẽm nhúng nóng sẽ có tuổi thọ công trình từ 50 đến 60 năm. Còn đối với những công trình xây dựng ở những khu vực có khí hậu đặc biệt như là ven biển, nơi chịu ảnh hưởng nhiều của khi hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thường sẽ có tuổi thọ kém hơn.

Nhược điểm của ống thép mạ kẽm

Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.

Do ống thép mạ kẽm trong nước chủ yếu là ống thép hàn nên khả năng chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng. Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, sản phẩm của chúng tôi có chất lượng hơn hẳn so với ống thép mạ kẽm trong nước bao gồm đủ kích thước và chủng loại.

Tìm hiểu thêm: Bảng Báo Giá Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm Mới Nhất (Từ Nhà Máy)

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

Ống thép size lớn

Ống thép

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Thép Hộp Mạ Kẽm Minh Ngọc

Thép hộp mạ kẽm minh ngọc

Thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc ngày nay càng được nhiều người biết đến và lựa chọn. Tất cả sản phẩm đều cho ra chất lượng tốt nhất, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Thép Minh Ngọc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến theo tiêu chuẩn quốc tế.

– Với công nghệ mạ NOF (lò đốt không oxy) tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay, tạo nên sản phẩm thép hộp có chất lượng vượt trội, đảm bảo chất lượng cao.

Bạn đang xem: Thép hộp mạ kẽm minh ngọc

– Ngoài ra quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm khép kín. Hệ thống quản lý, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm đầu ra. Sản phẩm luôn đảm bảo được các yếu tố về chất lượng như: bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc, và kích thước các cạnh, độ dày luôn chuẩn xác.

Ưu điểm nổi bật thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc

– Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt. Có độ bền rất cao nên được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều các công trình khác nhau.

– Thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép. Có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.

– Chi phí sản xuất thấp: nguyên vật liệu để làm nên thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc thường là những nguyên vật liệu dễ tìm, giá thành khá rẻ. Vì vậy nên sản phẩm thép Minh Ngọc có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác. Sử dụng thép hộp mạ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho chủ đầu tư.

– Tuổi thọ cao: Tuy được cấu thành từ những nguyên vật liệu giá rẻ nhưng thép hộp Minh Ngọc lại có tuổi thọ rất cao… Với khả năng chống bào mòn, không bị gỉ rét nên tuổi thọ của sản phẩm thường là từ 60 – 70 năm.

Tham Khảo: Lam chắn nắng bằng thép hộp

– Dễ kiểm tra sửa chữa: Bằng mắt thường quý khách cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép. Khi xảy ra các vấn đề ở các mối thì các kĩ sư sẽ dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.

– Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.

– Bề mặt cứng cáp: Chất liệu chủ yếu là thép và các bon nên đảm bảo thép hộp mạ kẽm có bề mặt cứng cáp hơn thép thường đến 20 lần. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc

Với những ưu điểm vượt trội, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại… Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể thép hộp Minh Ngọc được sử dụng trong:

– Làm khung mái nhà

– Đóng cốt pha

– Làm khung nhà tiền chế

– Làm khung sườn xe tải

– Làm nền móng cho các tòa nhà lớn

– Làm lan can cầu thang…

Báo giá thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc mới nhất

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Thép hộp vuông mạ kẽm Minh Ngọc

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Số cây/bó Độ dày Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/cây) (VNĐ/kg) Hộp mạ kẽm 12×12 100 0,7 1,47 Liên Hệ 0,8 1,66 Liên Hệ 0,9 1,85 Liên Hệ 1 2,03 Liên Hệ 1,1 2,21 Liên Hệ 1,2 2,39 Liên Hệ 1,4 2,72 Liên Hệ 1,5 2,88 Liên Hệ 1,8 3,34 Liên Hệ 2 3,62 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 14×14 100 0,7 1,74 Liên Hệ 0,8 1,97 Liên Hệ 0,9 2,19 Liên Hệ 1 2,41 Liên Hệ 1,1 2,63 Liên Hệ 1,2 2,84 Liên Hệ 1,4 3,25 Liên Hệ 1,5 3,45 Liên Hệ 1,8 4,02 Liên Hệ 2 4,37 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 16×16 100 0,7 2 Liên Hệ 0,8 2,27 Liên Hệ 0,9 2,53 Liên Hệ 1 2,79 Liên Hệ 1,1 3,04 Liên Hệ 1,2 3,29 Liên Hệ 1,4 3,78 Liên Hệ 1,5 4,01 Liên Hệ 1,8 4,69 Liên Hệ 2 5,12 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 20×20 100 0,7 2,53 Liên Hệ 0,8 2,87 Liên Hệ 0,9 3,21 Liên Hệ 1 3,54 Liên Hệ 1,1 3,87 Liên Hệ 1,2 4,2 Liên Hệ 1,4 4,83 Liên Hệ 1,5 5,14 Liên Hệ 1,8 6,05 Liên Hệ 2 6,63 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 25×25 100 0,7 3,19 Liên Hệ 0,8 3,62 Liên Hệ 0,9 4,06 Liên Hệ 1 4,48 Liên Hệ 1,1 4,91 Liên Hệ 1,2 5,33 Liên Hệ 1,4 6,15 Liên Hệ 1,5 6,56 Liên Hệ 1,8 7,75 Liên Hệ 2 8,52 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 30×30 49 0,7 3,85 Liên Hệ 0,8 4,38 Liên Hệ 0,9 4,9 Liên Hệ 1 5,43 Liên Hệ 1,1 5,94 Liên Hệ 1,2 6,46 Liên Hệ 1,4 7,47 Liên Hệ 1,5 7,97 Liên Hệ 1,8 9,44 Liên Hệ 2 10,04 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 40×40 49 0,7 5,16 Liên Hệ 0,8 5,88 Liên Hệ 0,9 6,6 Liên Hệ 1 7,31 Liên Hệ 1,1 8,02 Liên Hệ 1,2 8,72 Liên Hệ 1,4 10,11 Liên Hệ 1,5 10,8 Liên Hệ 1,8 12,83 Liên Hệ 2 14,17 Liên Hệ 2,3 16,14 Liên Hệ 2,5 17,43 Liên Hệ 2,8 19,33 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 50×50 25 1 9,19 Liên Hệ 1,1 10,09 Liên Hệ 1,2 10,98 Liên Hệ 1,4 12,74 Liên Hệ 1,5 13,62 Liên Hệ 1,8 16,22 Liên Hệ 2 17,94 Liên Hệ 2,3 20,47 Liên Hệ 2,5 22,14 Liên Hệ 2,8 24,6 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 60×60 25 1 11,08 Liên Hệ 1,1 12,16 Liên Hệ 1,2 13,24 Liên Hệ 1,4 15,38 Liên Hệ 1,5 16,45 Liên Hệ 1,8 19,61 Liên Hệ 2 21,7 Liên Hệ 2,3 24,8 Liên Hệ 2,5 26,85 Liên Hệ 2,8 29,88 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 75×75 16 1,2 16,63 Liên Hệ 1,4 19,33 Liên Hệ 1,5 20,68 Liên Hệ 1,8 24,69 Liên Hệ 2 27,34 Liên Hệ 2,3 31,29 Liên Hệ 2,5 33,89 Liên Hệ 2,8 37,77 Liên Hệ

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Minh Ngọc

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Số cây/bó Độ dày Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/cây) (VNĐ/kg) Hộp mạ kẽm 13×26 50 0,7 2,46 Liên Hệ 0,8 2,79 Liên Hệ 0,9 3,12 Liên Hệ 1 3,45 Liên Hệ 1,1 3,77 Liên Hệ 1,2 4,08 Liên Hệ 1,4 4,7 Liên Hệ 1,5 5 Liên Hệ 1,8 5,88 Liên Hệ 2 6,54 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 20×40 50 0,7 3,85 Liên Hệ 0,8 4,38 Liên Hệ 0,9 4,9 Liên Hệ 1 5,43 Liên Hệ 1,1 5,94 Liên Hệ 1,2 6,46 Liên Hệ 1,4 7,47 Liên Hệ 1,5 7,97 Liên Hệ 1,8 9,44 Liên Hệ 2 10,04 Liên Hệ 2,3 11,8 Liên Hệ 2,5 12,72 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 25×50 50 0,7 4,83 Liên Hệ 0,8 5,51 Liên Hệ 0,9 6,18 Liên Hệ 1 6,84 Liên Hệ 1,1 7,5 Liên Hệ 1,2 8,15 Liên Hệ 1,4 9,45 Liên Hệ 1,5 10,09 Liên Hệ 1,8 11,98 Liên Hệ 2 13,23 Liên Hệ 2,3 15,06 Liên Hệ 2,5 16,25 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 30×60 50 0,8 6,59 Liên Hệ 0,9 7,45 Liên Hệ 1 8,25 Liên Hệ 1,1 9,05 Liên Hệ 1,2 9,85 Liên Hệ 1,4 11,43 Liên Hệ 1,5 12,21 Liên Hệ 1,8 14,53 Liên Hệ 2 16,05 Liên Hệ 2,3 18,3 Liên Hệ 2,5 19,78 Liên Hệ 2,8 21,97 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 40×80 24 1 11,08 Liên Hệ 1,1 12,16 Liên Hệ 1,2 13,24 Liên Hệ 1,4 15,38 Liên Hệ 1,5 16,45 Liên Hệ 1,8 19,61 Liên Hệ 2 21,7 Liên Hệ 2,3 24,8 Liên Hệ 2,5 26,85 Liên Hệ 2,8 29,88 Liên Hệ Hộp mạ kẽm 50×100 18 1,2 16,63 Liên Hệ 1,4 19,33 Liên Hệ 1,5 20,68 Liên Hệ 1,8 24,69 Liên Hệ 2 27,34 Liên Hệ 2,3 31,29 Liên Hệ 2,5 33,89 Liên Hệ 2,8 37,77 Liên Hệ

Đơn giá đã bao gồm VAT và phí vận chuyển tra công trường

Giá thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90

THÉP ỐNG MẠ KẼM PHI 90

THÉP ỐNG MẠ KẼM PHI 90 ỐNG TUÝP MẠ KẼM PHI 90 ỐNG TUÝP SẮT NHÚNG KẼM PHI 90

Cung cấp sỉ lẻ thép hộp, thép ống, thép hình I-U-H-V, lưới b40, kẽm gai, thép la, tôn lợp, xà gồ C-Z,…

CẦN TÌM ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI THÉP ỐNG MẠ KẼM, THÉP ỐNG NHÚNG NÓNG GIÁ TỐT

Ưu điểm khi khách hàng chọn mua hàng tại công ty chúng tôi :

– Luôn luôn có chính sách ưu đãi dành cho tất cả các khách hàng.

⇒ Đối với khách hàng là đại lý/công trình lớn : luôn luôn có chính sách tốt như quý khách làm việc trực tiếp từ nhà máy, nhưng sẽ có giá tốt hơn nhà máy đưa ra.

⇒ Đối với khách lẻ : hỗ trợ về giá bán, vận chuyển – bảo đảm giá luôn rẻ hơn thị trường.

– Hỗ trợ chi phí vận chuyển với tất cả các đơn hàng lớn nhỏ*.

– Chất lượng và giá cả hàng hóa luôn luôn tốt nhất.

Công ty Đại Phát là đại lý cấp 1 chuyên phân phối sỉ lẻ các mặt hàng thép ống hộp kẽm của các nhà máy lớn, với nhiều chính sách ưu đãi :

► Thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Thép ống nhúng kẽm Hòa Phát, Thép ống đen Hòa Phát

► Thép hộp ống kẽm Nam Kim

► Thép hộp ống kẽm Sendo

► Thép ống mạ kẽm Nam Hưng, Hoa Sen, TVP, Đại Thiên Lộc,…

QUY CÁCH SẮT ỐNG MẠ KẼM NHƯ SAU :

Thép ống mạ kẽm phi 13.8 : phi 13.8×0.8ly, phi 13.8×0.9ly, phi 13.8×1.0ly, phi 13.8×1.1ly, phi 13.8×1.2ly, phi 13.8×1.4ly

Thép ống mạ kẽm phi 15.9 : phi 15.9×0.8ly, phi 15.9×0.9ly, phi 15.9×1.0ly, phi 15.9×1.1ly, phi 15.9×1.2ly, phi 15.9×1.4ly

Thép ống mạ kẽm phi 21 : phi 21×0.8ly, phi 21×0.9ly, phi 21×1.0ly, phi 21×1.1ly, phi 21×1.2ly, phi 21×1.4ly, phi 21×1.7ly, phi 21×1.8ly, phi 21×2.0ly, phi 21×2.3ly, phi 21×2.5ly, phi 21×2.6ly

Thép ống mạ kẽm phi 27 : phi 27×0.8ly, phi 27×0.9ly, phi 27×1.0ly, phi 27×1.1ly, phi 27×1.2ly, phi 27×1.4ly, phi 27×1.7ly, phi 27×1.8ly, phi 27×2.0ly, phi 27×2.1ly, phi 27×2.3ly, phi 27×2.5ly, phi 27×3.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 34 : phi 34×0.8ly, phi 34×0.9ly, phi 34×1.0ly, phi 34×1.1ly, phi 34×1.2ly, phi 34×1.4ly, phi 34×1.7ly, phi 34×1.8ly, phi 34×2.0ly, phi 34×2.5ly, phi 34×3.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 42 : phi 42×0.8ly, phi 42×0.9ly, phi 42×1.0ly, phi 42×1.1ly, phi 42×1.2ly, phi 42×1.4ly, phi x42x1.7ly, phi 42×1.8ly, phi 42×2.0ly, phi 42×2.5ly, phi 42×3.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 49 : phi 49×1.0ly, phi 49×1.1ly, phi 49×1.2ly, phi 49×1.4ly, phi 49×1.7ly, phi 49×1.8ly, phi 49×2.0ly, phi 49×2.1ly, phi 49×2.3ly, phi 49×2.5ly, phi 49×3.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 60 : phi 60×1.2ly, phi 60×1.4ly, phi 60×1.7ly, phi 60×1.8ly, phi 60×2.0ly, phi 60×2.1ly, phi 60×2.3ly, phi 60×2.5ly, phi 60×3.0ly, phi 60×3.5ly, phi 60×4.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 76 : phi 76×1.2ly, phi 76×1.4ly, phi 76×1.7ly, phi 76×1.8ly, phi 76×2.0ly, phi 76×2.1ly, phi 76×2.3ly, phi 76×2.5ly, phi 76×3.0ly, phi 76×3.5ly, phi 76×4.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 90 : phi 90×1.4ly, phi 90×1.7, phi 90×1.8ly, phi 90×2.0ly, phi 90×2.1ly, phi 90×2.3ly, phi 90×2.5ly, phi 90×2.8ly, phi 90×3.0ly, phi 90×3.5ly, phi 90×4.0ly

Thép ống mạ kẽm phi 114 : phi 114×1.4ly, phi 114×1.7ly, phi 114×1.8ly, phi 114×2.0ly, phi 114×2.1ly, phi 114×2.3ly, phi 114×2.5ly, phi 114×2.8ly, phi 114×3.0ly, phi 114×3.5ly, phi 114×4.0ly, phi 114×4.5ly, phi 114.5.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 21 : phi 21×2.1ly, phi 21×2.3ly, phi 21×2.8ly, phi 21×3.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 27 : phi 27×1.9ly, phi 27×2.1ly, phi 27×2.3ly, phi 27×2.5ly, phi 27×2.8ly, phi 27×3.2ly, phi 27×3.5ly

Thép ống nhúng nóng phi 34 : phi 34×1.9ly, phi 34×2.1ly, phi 34×2.3ly, phi 34×2.5ly, phi 34×2.8ly, phi 34×3.2ly, phi 34×3.5ly

Thép ống nhúng nóng phi 42 : phi 42×1.9ly, phi 42×2.1ly, phi 42×2.3ly, phi 42×2.5ly, phi 42×2.8ly, phi 42×3.2ly, phi 42×3.5ly

Thép ống nhúng nóng phi 49 : phi 49×1.9ly, phi 49×2.1ly, phi 49×2.3ly, phi 49×2.5ly, phi 49×2.8ly, phi 49×3.2ly, phi 49×3.5ly, phi 49×4.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 60 : phi 60×1.9ly, phi 60×2.1ly, phi 60×2.3ly, phi 60×2.5ly, phi 60×2.8ly, phi 60×3.2ly, phi 60×3.5ly, phi 60×4.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 76 : phi 76×1.9ly, phi 76×2.1ly, phi 76×2.3ly, phi 76×2.5ly, phi 76×2.8ly, phi 76×3.2ly, phi 76×3.5ly, phi 76×4.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 90 : phi 90×1.9ly, phi 90×2.1ly, phi 90×2.3ly, phi 90×2.5ly, phi 90×2.8ly, phi 90×3.2ly, phi 90×3.5ly, phi 90×4.0ly

Thép ống nhúng nóng phi 114 : phi 114×1.9ly, phi 114×2.1ly, phi 114×2.3ly, phi 114×2.5ly, phi 114×2.8ly, phi 114×3.2ly, phi 114×3.5ly, phi 114×4.0ly

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM, THÉP ỐNG NHÚNG KẼM PHI 90 :

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ 1 D90 1.30 16.70 263,000 2 1.40 17.88 281,500 3 1.70 21.45 337,000 4 1.80 22.90 360,500 5 2.00 26.20 417,000 6 2.30 29.30 466,000 7 2.50 31.82 506,000 8 3.00 37.60 557,500 9 3.20 40.02 636,000 LH : 0852852386 chúng tôi – 0852852386 Mr.Bình – 0852852386 Ms.Ngọc – 0852852386 Ms.Xuân

Do giá thay đổi liên tục theo thời giá, vì vậy để có giá tốt và chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.

MỌI THẮC MẮC VUI LÒNG LIÊN HỆ : 0373 8888 78 Ms.Xuân

Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Dn100

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN100 – Phi 113.5 x 3.6mm

Ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100 là loại ống thép hàn mạ kẽm phi 113.5 có độ dày 3.6mm. Thép ống Hoà Phát có tuổi thọ lên đến 50 năm vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Thép ống mạ kẽm Hoà Phát là loại vật liệu khá quan trọng và được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm.

Ống thép mạ kẽm Hoà Phát là gì?

Ống kẽm Hoà Phát là loại ống kẽm hàn được làm từ những thanh thép tấm hoặc thép lá, chúng được đưa vào máy để cuộn tròn và tạo hình. Sau đó làm nhẵn các mối hàn và làm chắc đường nối rồi đưa qua điều chỉnh lại kích cỡ ống. Đến khâu quan trọng là định hướng đường kính để việc đưa ống vào máy cắt cho tỉ lệ chính xác tuyệt đối. Lúc này kích cỡ ống đã chuẩn, chuyển qua công đoạn uốn nóng và ngâm vào trong hoá chất tẩy. Cuối cùng ống thép được nhúng trong bể kẽm đang nung nóng theo thời gian quy định để tạo ra một lớp phủ chống rỉ sét.

Bạn đang xem: ống thép dn100

Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Được thành lập vào 08/1996, Hoà Phát cung cấp cho thị trường các loại sản phẩm thép ống tròn, ống thép đen, thép hộp, ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng, đến nay sản phẩm của công ty đã cung cấp cho nhiều công trình lớn, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á… kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ/năm. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan… sản lượng sản xuất hàng năm của công ty đạt trên 800.000 tấn/năm.

Đặc tính kỹ thuật của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100

Sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 1387 – 1985

Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)

Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T

Đường kính: OD 113.5mm / DN100

Độ dày: 3.6mm

Áp lực thử: 69 AT / 13800 kPa

Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m

Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.

Quy cách ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100

Đối với ống loại DN100, ta có:

Đường kính ngoài: 113.5mm

Độ dày đạt từ: 2.5 – 5.0mm

Trọng lượng: 41.06 – 80.64kg/cây

Một bó gồm 16 cây ống

Sơ đồ quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100

Tìm hiểu thêm: THÉP ỐNG ĐÚC TẠI HÀ NỘI

Thép Bảo Tín xin mời các bạn xem qua sơ đồ thể hiện các công nghệ kĩ thuật mà Hoà Phát đã ứng dụng và cho ra sản phẩm ống thép đạt tiêu chuẩn, chất lượng quốc tế.

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100

Độ cứng cao và không bị gỉ sét

Cường độ chịu lực cao

Chịu được va đập mạnh

Khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao do mật độ kim loại tương đối dày

Khả năng chống ăn mòn của axit, các dung dịch hoá chất

Tuổi thọ lên đến 50 năm đối với điều kiện bình thường và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn

Thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết, môi trường

Ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100 có tốt không?

Hòa Phát một trong những nhà máy thép được nhiều người biết đến và xuất hiện từ rất sớm tại Việt Nam. Sản phẩm của Hòa Phát được nhiều người đánh giá cao về chất lượng cũng như mức giá sản phẩm phù hợp với thị trường trong nước. Nên lượng ống thép tiêu thụ của Hòa Phát trong nước là khá lớn.

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100 được sản xuất với dây chuyền khép kín hiện đại theo tiêu chuẩn BS 1387 – 1985. Ống thép mạ kẽm Hoà Phát này được nhúng kẽm cẩn thận đem lại cho sản phẩm một sự đẹp đẽ, bóng, bền với thời gian, ngoài ra nó còn được kiểm tra nghiêm ngặt khi xuất xưởng nên đảm bảo chất lượng, tính chính xác và độ bền cao khi sản phẩm được trao đến tay khách hàng.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hoà Phát

Để hiểu rõ hơn về sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoà Phát, thép Bảo Tín xin mời các bạn xem qua một vài hình ảnh về quy trình sản xuất ống thép Hoà Phát. Để qua đó chúng ta có cái nhìn tổng quan và yên tâm về chất lượng của sản phẩm.

Cách nhận biết ống thép mạ kẽm Hoà Phát

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm Hoà Phát trong đời sống

Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp và các loại gia dụng khác.

Ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, dẫn nước thủy lợi, cơ khí công nghiệp.

Ngoài ra thép ống kẽm Hoà Phát còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

Mua ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN100 ở đâu tại TP. HCM?

Để mua ống thép mạ kẽm chính hãng Hoà Phát, giá tốt và có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định cũng như chính sách bảo hành tốt nhất. Hãy liên hệ với Công Ty TNHH Thép Bảo Tín bằng cách gọi điện hoặc chat với nhân viên kinh doanh của chúng tôi ở phía bên phải màn hình.

Số điện thoại nhân viên kinh doanh (có sử dụng Zalo, Wechat…):

0909.323.176 (Ms Dung)

0906.909.176 (Mr Danh)

0903.332.176 (Mr Hương)

0909.500.176 (Ms Hằng)

Ngoài các sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoà Phát, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại van, đồng hồ nước, vật tư PCCC, sắt, thép, phụ kiện v.v.

Thép Bảo Tín xin cam kết với khách hàng đối với tất cả sản phẩm của chúng tôi về:

Có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng C.O

Có giấy chứng nhận chất lượng đảm bảo từ nhà sản xuất C.Q

Chính sách thanh toán linh hoạt

Cam kết giá tốt nhất

Giao hàng đúng tiến độ

Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng luôn được đảm bảo thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM (hoặc các tiêu chuẩn tương đương CAN/CSA G164, ISO 1461) mang đến sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng chất lượng vượt trội nhất.

Bạn đang xem: Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn TCVN 7665:2007 – Lớp phủ kim loại

Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích

TCVN 7665:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1460:1992.

TCVN 7665:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/SC 1 Vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng lớp phủ trên đơn vị diện tích của lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt.

Vì thông tin chính xác về diện tích bề mặt phủ là một điều hết sức cần thiết, tiêu chuẩn này áp dụng chủ yếu cho các chi tiết có các bề mặt dễ xác định. Nếu phủ với các chi tiết đặc, các quy định ở điều 5 không thể sử dụng được và khối lượng lớp phủ sau khi phủ nhúng nóng phải được xác định bằng phương pháp khác.

2. Nguyên lý

Việc phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt đã biết diện tích được hòa tan trong dung dịch axit đã được làm chậm và khối lượng mất đi được xác định bằng việc khối lượng mẫu trước và sau khi hòa tan lớp phủ.

3. Dung dịch tẩy mạ

Hòa tan 3,5 g hexametylentetramin trong 500 ml dung dịch axit clohydric ( ). Pha loãng dung dịch này đến 1 lít bằng nước cất.

4. Quy trình

Khi cần thiết, mẫu thử phải được tẩy rửa trong dung môi hữu cơ mà không ảnh hưởng đến lớp phủ nhúng nóng, sau đó được làm khô.

Trước khi tẩy, mẫu thử phải được cân chính xác đến lớn hơn 1% của khối lượng lớp phủ giả thiết.

Lượng dung dịch thử phải được đo ít nhất 10 ml dung dịch sử dụng cho 1 cm2 bề mặt mẫu. Mẫu thử phải được nhúng chìm hoàn toàn trong dung dịch ở nhiệt độ thường cho đến khi lớp phủ được hòa tan hoàn toàn. Quá trình hòa tan kết thúc được nhận ra bằng sự ngừng sủi bọt của khí hydro trong dung dịch. Mẫu thử phải được rửa dưới vòi nước chảy và nếu cần phải được chải sạch các chất bám trên bề mặt mẫu, nhúng vào cồn, làm khô nhanh và cân lại đến độ chính xác như đã qui định ở phần trên.

Sau khi cân, diện tích bề mặt A của bề mặt làm việc phải được xác định với độ chính xác 1 %.

5. Báo cáo thử nghiệm gồm những thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) loại và kích thước của mẫu thử;

c) phương pháp tính diện tích bề mặt của các mẫu thử;

TCVN 5408:2007 – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép

TCVN 5408 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/SC 1 Vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử chung đối với các lớp phủ bằng phương pháp mạ kẽm nóng (chứa không quá 2 % các kim loại khác) trên các sản phẩm gang và thép.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

a) tấm và dây mạ kẽm nhúng nóng liên tục;

b) ống và hệ thống đường ống được phủ trong các nhà máy kẽm nóng tự động.

c) các sản phẩm kẽm nhúng nóng có các tiêu chuẩn đặc biệt và có thể có các yêu cầu bổ sung hoặc các yêu cầu khác với những yêu cầu của tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Các tiêu chuẩn sản phẩm riêng có thể kết hợp với tiêu chuẩn này bằng cách nêu ra số hiệu của tiêu chuẩn, hoặc có thể kết hợp với các sửa đổi cụ thể cho sản phẩm.

Việc xử lý phủ lớp ngoài sau khi xử lý các sản phẩm kẽm nhúng nóng không qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn TCVN 5026:2010 – Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác

TCVN 5026:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 107 Lớp phủ kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép. Tiêu chuẩn này bao gồm các thông tin do khách hàng cung cấp cho nhà sản xuất mạ điện và các yêu cầu về nhiệt luyện trước và sau khi mạ điện.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lớp mạ kẽm trên:

– Tấm mỏng, dải hoặc dây thép chưa phải ở dạng sản phẩm;

– Lò xo xoắn bước nhỏ;

– Mục đích khác với mục đích bảo vệ hoặc trang trí.

Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu đối với chất lượng bề mặt phải đặt ra cho kim loại nền trước khi mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên, các khuyết tật trên bề mặt của kim loại nền có thể có ảnh hưởng xấu đến biểu hiện bề mặt ngoài và tính năng của lớp mạ.

Chiều dày lớp mạ được áp dụng cho các chi tiết có ren có thể bị giới hạn bởi các yêu cầu về kích thước, kể cả cấp chính xác hoặc lắp ghép.

Tiêu chuẩn độ dày mạ kẽm nhúng nóng

– Theo tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng ASTM A123/A 123M

Độ dày chi tiết (t)

Chủng loại

Các loại thép hình

Vật liệu dạng ống

Dây điện

(mm)

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay

(µm)

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay

(µm)

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay

(µm)

<1.6

45

45

35

1.6

65

45

50

3.2

75

75

60

4.8

85

75

65

100

75

80

– Theo tiêu chuẩn ASNZS 4680

Độ dày chi tiết (t)

Độ dày lớp mạ cục bộ

Độ dày lớp mạ trung bình

Trọng lượng trung bình

(mm)

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay

(µm)

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay

(µm)

(g/m2)

<1.5

35

45

320

1.5

45

55

390

3

55

70

500

70

85

600

Ghi chú:

1g/m2 trọng lượng = 0.4 µm độ dày lớp mạ

Điểm lưu ý quan trọng khi mạ kẽm nhúng nóng đạt TIÊU CHUẨN chất lượng

Để sản phẩm sau khi mạ đạt tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng thì đõi hỏi kỹ thuật ứng dụng trong quá trình mạ kẽm phải diễn ra theo đúng quy trình, đúng kĩ thuật (thời gian, nhiệt độ, lượng dung dịch hỗ trợ)

Cấu tạo của vật liệu:

+ Thông thường với lớp mạ kẽm nhúng nóng có thể tiếp tục tốt nhất với bề mặt bên ngoài của sản phẩm, đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối ưu nhất. Với những sản phẩm có cấu tạo phức tạp, nhiều chi tiết, lớp mạ sẽ ảnh hưởng đến sản phẩm rất nhiều.

+ Với một số loại chưa ren như ty ren treo xà gồ, ty ren treo thang máng cáp có bước ren nhỏ thì không nên sử dụng mạ kẽm nhúng nóng để tránh việc kẽm sẽ làm lấp đầy các bước ren.

Mạ kẽm nhúng nóng có chi phí khá đắt, bạn nên tính toán dựa theo điều kiện thi công và loại vật liệu để lựa chọn phương pháp mạ phù hợp tránh gây lãng phí mà lại không đạt kết quả như mong muốn.

Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng của những sản phẩm ống thép

Những đặc tính ưu điểm nổi bật của loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng đó là độ bền cao, có khả năng chống ăn mòn. Để đảm bảo được ưu điểm này, thép ống mạ kẽm nhúng nóng cần được sản xuất với tiêu chuẩn nhất định đảm bảo:

– Sản phẩm sẽ cần phải đảm bảo những tiêu chuẩn như: BS 1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976;… – Kích thước đường kính các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng trung bình từ 21,2 mm cho đến 219,1 mm. – Sản phẩm với độ dày trung bình từ 1,6mm đến 8,2mm. – Lớp mạ kẽm dày từ 50 µm -75µm

Đặc tính cơ lý của sản phẩm với: Độ bền kéo từ 320 ÷ 460 N/mm2

Độ Bền chảy thấp nhất là 195 N/mm2

Độ giãn dài nhỏ nhất là 20%.

Những thông tin chi tiết về tiêu chuẩn cũng như ưu điểm của sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng hy vọng sẽ hữu ích với những ai có nhu cầu. Để mua được những sản phẩm chất lượng nhất, vui lòng liên hệ tư vấn và báo giá với đơn vị Thép Sáng Chinh

Ngoài tiêu chuẩn độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng nếu quý khách hàng còn muốn biết về những thông tin về hóa chất tôn mạ kẽm, độ dày mạ kẽm nhúng nóng phù hợp thì tiếp tục theo dõi Sáng Chinh để có thông tin hữu ích. Hoặc có thể liên hệ qua:

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ: Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Cập nhật thông tin chi tiết về Báo Giá Dây Thép Mạ Kẽm trên website Xfsq.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!